04-06-2010, 12:00 PM
Vì phản ứng chính là cracking xúc tác nên có thể xem như hàm lượng các hợp chất C1, C2 là rất thấp, nếu có thì ta nhập chung với dòng khí H2S và NH3
6. Sơđồ công nghệ Hydrocracking tiêu biểu
Vì phản ứng chính là cracking xúc tác nên có thể xem như hàm lượng các hợp chất C1, C2 là rất thấp, nếu có thì ta nhập chung với dòng khí H2S và NH3
Rửa bàng nước để hoà tan các muối có khả năng tạo thành.
Quá trình cracking hydro không được sử dụng rộng rãi vì lí do kinh tế như
ápsuất cao đòi hỏi thiết bị lớn, vận hành cần H2.
6.1 Quá trình Hydrocracking một cấp
Quá trình Single stage Hydrocracking chỉ có một bình phản ứng, nó thường sử dụng cho các nguồn nhập liệu từ gasoil đến distillat. Quá trình này
đòihỏi phải giới hạn hàm lượng H2S trong nguyên liệu sao cho không ảnh hưởng đến xúc tác.
Single stage Hydrocracking
Chất xúc tác desunfua thường nằm ở lớp trên trong bình phản ứng và xúc
táchydrocracking nằm ở lớp phía dưới. Các phản ứng ổn định olefin thường
lànguyên nhân gây nên quá nhiệt cục bộ, vì thế hydro thường được bổ sung ở giữa của lớp xúc tác nhằm mục đích làm mát.
Phương án hydrocracking một bậc đơn giản, kinh tế và cho phép thu được distilat trung bình tối đa. Tuy nhiên sơ đồ một bậc không cho phép nhận được hiệu suất xăng cao, do đó hạn chế ứng dụng trong thực tế.
Sơđồ hydrocracking một bậc
1- Lò nung; 2- lò phản ứng; 3- tháp tách áp suất cao; 4- tháp tách áp suất thấp;
5- tháp debutan; 6- tháp chưng cất.
I – Nguyên liệu; II- hydro; III- khí; IV- khí hydrocarbon; V- xăng nhẹ; VI- xăng nặng; VII- distilat trung bình; VIII- cặn tuần hoàn.
Cân bằng vật chất của sơ đồ hydrocracking một bậc nguyên liệu gasoil chân không:
Đầuvào, %k.l.
Nguyên liệu 100
Hydro 2,69
Cộng 102,69
Sảnphẩm:, %k.l.
NH3 0,16
H2S 2,57
C1 0,43
C2 0,60
C3 1,43
C4 2,33
C5 2,09
C6 3,72
Phân đoạn C7 ÷ 177oC 16,25
Phân đoạn 177 ÷ 343oC 73,11
Cộng 102,69
Tính chất của nguyên liệu gasoil chân không sử dụng cho hydrocracking như sau:
Khối lượng riêng ở 20oC, kg/m3 927
Thành phần phân đoạn, oC:
Nhiệt độ sôi đầu 310
10% 371
30% 420
50% 449
90% 513
Nhiệt độ sôi cuối 546
[INDENT]Hàm lượng, %k.l.
[/INDENT]Lưu huỳnh 2,42
Độ cốc, %k.l. 0,17
Nitơ 0,13
Nhiệt độ đông đặc, oC 21
Hàm lượng hydrocarbon thơm, %k.l. 50,5
6. Sơđồ công nghệ Hydrocracking tiêu biểu
Vì phản ứng chính là cracking xúc tác nên có thể xem như hàm lượng các hợp chất C1, C2 là rất thấp, nếu có thì ta nhập chung với dòng khí H2S và NH3
Rửa bàng nước để hoà tan các muối có khả năng tạo thành.
Quá trình cracking hydro không được sử dụng rộng rãi vì lí do kinh tế như
ápsuất cao đòi hỏi thiết bị lớn, vận hành cần H2.
6.1 Quá trình Hydrocracking một cấp
Quá trình Single stage Hydrocracking chỉ có một bình phản ứng, nó thường sử dụng cho các nguồn nhập liệu từ gasoil đến distillat. Quá trình này
đòihỏi phải giới hạn hàm lượng H2S trong nguyên liệu sao cho không ảnh hưởng đến xúc tác.
Single stage Hydrocracking
Chất xúc tác desunfua thường nằm ở lớp trên trong bình phản ứng và xúc
táchydrocracking nằm ở lớp phía dưới. Các phản ứng ổn định olefin thường
lànguyên nhân gây nên quá nhiệt cục bộ, vì thế hydro thường được bổ sung ở giữa của lớp xúc tác nhằm mục đích làm mát.
Phương án hydrocracking một bậc đơn giản, kinh tế và cho phép thu được distilat trung bình tối đa. Tuy nhiên sơ đồ một bậc không cho phép nhận được hiệu suất xăng cao, do đó hạn chế ứng dụng trong thực tế.
Sơđồ hydrocracking một bậc
1- Lò nung; 2- lò phản ứng; 3- tháp tách áp suất cao; 4- tháp tách áp suất thấp;
5- tháp debutan; 6- tháp chưng cất.
I – Nguyên liệu; II- hydro; III- khí; IV- khí hydrocarbon; V- xăng nhẹ; VI- xăng nặng; VII- distilat trung bình; VIII- cặn tuần hoàn.
Cân bằng vật chất của sơ đồ hydrocracking một bậc nguyên liệu gasoil chân không:
Đầuvào, %k.l.
Nguyên liệu 100
Hydro 2,69
Cộng 102,69
Sảnphẩm:, %k.l.
NH3 0,16
H2S 2,57
C1 0,43
C2 0,60
C3 1,43
C4 2,33
C5 2,09
C6 3,72
Phân đoạn C7 ÷ 177oC 16,25
Phân đoạn 177 ÷ 343oC 73,11
Cộng 102,69
Tính chất của nguyên liệu gasoil chân không sử dụng cho hydrocracking như sau:
Khối lượng riêng ở 20oC, kg/m3 927
Thành phần phân đoạn, oC:
Nhiệt độ sôi đầu 310
10% 371
30% 420
50% 449
90% 513
Nhiệt độ sôi cuối 546
[INDENT]Hàm lượng, %k.l.
[/INDENT]Lưu huỳnh 2,42
Độ cốc, %k.l. 0,17
Nitơ 0,13
Nhiệt độ đông đặc, oC 21
Hàm lượng hydrocarbon thơm, %k.l. 50,5