18-01-2011, 10:02 PM
Hiện nay kiemnghiemthucpham's blog có một số tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) trong lĩnh vực phân tích kiểm nghiệm thực phẩm xin chia sẻ cùng các bạn./
A. Lĩnh vực Hóa thực phẩm
1. TCVN 6401:1998 Sữa và các sản phẩm sữa. Phát hiện Listeria monocytogen
2. TCVN 6402:1998 Sữa và các sản phẩm sữa. Phát hiện Salmonella (Phương pháp chuẩn)
3. TCVN 6427-1:1998 Rau, quả và các sản phẩm rau quả. Xác định hàm lượng axit ascorbic. Phần 1: Phương pháp chuẩn
4. TCVN 6427-2:1998 Rau quả và các sản phẩm rau quả. Xác định hàm lượng axit ascorbic. Phần 2: Phương pháp thông dụng
5. TCVN 6428:1998 Rau quả và các sản phẩm từ rau quả. Xác định hàm lượng axit benzoic. Phương pháp quang phổ
6. TCVN 6429:1998 Các sản phẩm rau, quả. Xác định hàm lượng etanol
7. TCVN 6487:1999 Bột canh iốt. Phương pháp xác định hàm lượng iốt
8. TCVN 6506-1:1999 Sữa và sản phẩm sữa. Xác định hoạt tính photphataza kiềm bằng phương pháp đo huỳnh quang. Phần 1. Sữa và đồ uống từ sữa
9. TCVN 6508:1999 Sữa. Xác định hàm lượng chất béo. Phương pháp khối lượng (phương pháp chuẩn)
10. TCVN 6509:1999 Sữa chua. Xác định độ axit chuẩn độ. Phương pháp điện thế
11. TCVN 6510:1999 Bơ và sản phẩm chất béo của sữa. Xác định độ axít (phương pháp chuẩn)
12. TCVN 6511:1999 Sữa bột và các sản phẩm sữa bột. Xác định chỉ số không hoà tan
13. TCVN 6540:1999 Rau, quả và các sản phẩm từ rau quả. Các định hàm lượng sắt bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
14. TCVN 6541:1999 Rau, quả tươi và những sản phẩm từ rau quả. Xác định hàm lượng đồng. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
15. TCVN 6542:1999 Rau, quả và các sản phẩm từ rau quả. Xác định hàm lượng thuỷ ngân. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa
16. TCVN 6603:00 Cà phê. Xác định hàm lượng cafein. Phương pháp dùng sắc ký lỏng cao áp
17. TCVN 6604:00 Cà phê. Xác định hàm lượng cafein (phương pháp chuẩn)
18. TCVN 6640:2000 Rau, quả và sản phẩm rau quả. Phương pháp định tính phát hiện sunfua đioxit
19. TCVN 6641:2000 Rau, quả và sản phẩm rau quả. Xác định hàm lượng sunfua đioxit tổng số
20. TCVN 6685:2000 Sữa và sữa bột. Xác định hàm lượng aflatoxin M1. Làm sạch bằng sắc ký chọn lọc và xác định bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
21. TCVN 6686-1:2000 Sữa. Định lượng tế bào xôma. Phần 1: Phương pháp dùng kính hiển vi
22. TCVN 6686-2:2000 Sữa. Định lượng tế bào xôma. Phần 2: Phương pháp đếm hạt điện tử
23. TCVN 6687:2000 Thực phẩm từ sữa dùng cho trẻ em nhỏ. Xác định hàm lượng chất béo. Phương pháp khối lượng của Rose-Gottlieb (phương pháp chuẩn)
24. TCVN 6688-1:2001 Sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa. Xác định hàm lượng chất béo bằng phương pháp khối lượng Weibull-Berntrop (phương pháp chuẩn). Phần 1: Thực phẩm dành cho trẻ nhỏ
25. TCVN 6688-2:2000 Sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa. Xác định hàm lượng chất béo bằng phương pháp khối lượng weibull-berntrop (phương pháp chuẩn). Phần 2: Kem lạnh và kem lạnh hỗn hợp
26. TCVN 6688-3:2000 Sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa. Xác định hàm lượng chất béo bằng phương pháp khối lượng Weibull-berntrop (phương pháp chuẩn). Phần 3: Các trường hợp đặc biệt
27. TCVN 6832:2001 Sữa bột nguyên chất tan nhanh. Xác định số lượng đốm trắng
28. TCVN 6833:2001 Sữa gầy, whey và buttermilk. Xác định hàm lượng chất béo. Phương pháp khối lượng (phương pháp chuẩn)
29.TCVN 6835:2001 Sữa nguyên chất. Xác định hàm lượng milkfat, protein và lactoza. Hướng dẫn vận hành thiết bị đo vùng hồng ngoại giữa
30. TCVN 6836:2001 Sữa bột. Xác định hàm lượng axit lactic và lactat. Phương pháp enzym
31. TCVN 6837:2001 Sữa xử lý nhiệt. Xác định hàm lượng lactuloza. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
32. TCVN 6838:2001 Sữa. Xác định hàm lượng canxi. Phương pháp chuẩn độ
33. TCVN 6839:2001 Sữa bột. Xác định hàm lượng nitrat. Phương pháp khử cadimi và đo phổ (phương pháp sàng lọc)
34. TCVN 6840:2001 Chất béo sữa. Phát hiện chất béo thực vật bằng phân tích sterol trên sắc ký khí (phương pháp chuẩn)
35. TCVN 6841:2001 Sữa và sản phẩm sữa. Xác định hàm lượng kẽm. Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
36. TCVN 6842:2001 Sữa bột và sản phẩm sữa bột. Xác định mật độ khối
37. TCVN 6843:2001 Sữa bột. Xác định độ axit chuẩn độ (phương pháp thông thường)
38. TCVN 6928:01 Cà phê nhân. Xác định sự hao hụt khối lượng ở 105oC
39. TCVN 7028:2002 Sữa tươi tiệt trùng. Quy định kỹ thuật
40. TCVN 7029:2002 Sữa hoàn nguyên tiệt trùng. Quy định kỹ thuật
41. TCVN 7030:2002 Sữa chua. Quy định kỹ thuật
42. TCVN 7033:02 Cà phê hòa tan. Xác định hàm lượng Cacbonhydrat tự do và tổng số. Phương pháp sắc ký trao đổi ion hiệu năng cao
43. TCVN 7035:02 Cà phê bột. Xác định độ ẩm. Phương pháp xác định sự hao hụt khối lượng ở 103oC (Phương pháp thông thường)
44. TCVN 7038:2002 Gia vị. Xác định tro tổng số
45. TCVN 7039:2002 Gia vị và gia vị thảo mộc. Xác định hàm lượng dầu bay hơi
46. TCVN 7040:2002 Gia vị. Xác định độ ẩm. Phương pháp chưng cất lôi cuốn
47. TCVN 7080:2002 Sữa và sữa bột. Xác định hàm lượng iođua. Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao
48. TCVN 7081-1:2002 Sữa bột gầy. Xác định hàm lượng vitamin A. Phần 1: Phương pháp so màu
49. TCVN 7082-1:2002 Sữa và sản phẩm sữa. Xác định dư lượng hợp chất clo hữu cơ (thuốc trừ sâu). Phần 1: Xem xét chung và phương pháp chiết
50. TCVN 7082-2:2002 Sữa và sản phẩm sữa. Xác định dư lượng hợp chất clo hữu cơ (thuốc trừ sâu). Phần 2: Phương pháp làm sạch dịch chiết thô và thử khẳng định
51. TCVN 7083:2002 Sữa và sản phẩm sữa. Xác định hàm lượng chất béo. Hướng dẫn chung sử dụng. Phương pháp đo chất béo
52. TCVN 7084:2002 Sữa bột và sản phẩm sữa bột. Xác định hàm lượng chất béo. Phương pháp khối lượng (phương pháp chuẩn)
53. TCVN 7085:2002 Sữa. Xác định điểm đóng băng. Phương pháp sử dụng dụng cụ đo nhiệt độ đông lạnh bằng điện trở nhiệt
54. TCVN 7086:2002 Sữa và sản phẩm sữa. Xác định hàm lượng đồng. Phương pháp chuẩn đo quang
55. TCVN 7140:2002 Thịt và sản phẩm thịt. Phát hiện phẩm màu. Phương pháp sử dụng sắc ký lớp mỏng
56. TCVN 7141:2002 Thịt và sản phẩm thịt. Xác định phospho tổng số. Phương pháp quang phổ
57. TCVN 7142:2002 Thịt và sản phẩm thịt. Xác định tro tổng số
B. Lĩnh vực Vi sinh thực phẩm
1. TCVN 6505-1:1999 Sữa và sản phẩm sữa. Định lượng E.coli giả định. Phần 1: Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN)
2. TCVN 6505-2:1999 Sữa và sản phẩm sữa. Định lượng E.coli giả định. Phần 2: Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN)dùng 4 metylumbelieryl b D glucuronit (MUG)
3. TCVN 7135:2002 Thịt và sản phẩm thịt. Định lượng E.Coli. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44oC sử dụng màng lọc
4. TCVN 7136:2002 Thịt và sản phẩm thịt. Phát hiện và định lượng Enterobacteriaceae không qua quá trình phục hồi. Kỹ thuật MPN và kỹ thuật đếm khuẩn lạc
5. TCVN 7137:2002 Thịt và sản phẩm thịt. Định lượng nấm men và nấm mốc. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
6. TCVN 7138:2002 Thịt và sản phẩm thịt. Định lượng Pseudomonas spp
7. TCVN 7139:2002 Thịt và sản phẩm thịt. Định lượng brochthrix thermosphacta. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
A. Lĩnh vực Hóa thực phẩm
1. TCVN 6401:1998 Sữa và các sản phẩm sữa. Phát hiện Listeria monocytogen
2. TCVN 6402:1998 Sữa và các sản phẩm sữa. Phát hiện Salmonella (Phương pháp chuẩn)
3. TCVN 6427-1:1998 Rau, quả và các sản phẩm rau quả. Xác định hàm lượng axit ascorbic. Phần 1: Phương pháp chuẩn
4. TCVN 6427-2:1998 Rau quả và các sản phẩm rau quả. Xác định hàm lượng axit ascorbic. Phần 2: Phương pháp thông dụng
5. TCVN 6428:1998 Rau quả và các sản phẩm từ rau quả. Xác định hàm lượng axit benzoic. Phương pháp quang phổ
6. TCVN 6429:1998 Các sản phẩm rau, quả. Xác định hàm lượng etanol
7. TCVN 6487:1999 Bột canh iốt. Phương pháp xác định hàm lượng iốt
8. TCVN 6506-1:1999 Sữa và sản phẩm sữa. Xác định hoạt tính photphataza kiềm bằng phương pháp đo huỳnh quang. Phần 1. Sữa và đồ uống từ sữa
9. TCVN 6508:1999 Sữa. Xác định hàm lượng chất béo. Phương pháp khối lượng (phương pháp chuẩn)
10. TCVN 6509:1999 Sữa chua. Xác định độ axit chuẩn độ. Phương pháp điện thế
11. TCVN 6510:1999 Bơ và sản phẩm chất béo của sữa. Xác định độ axít (phương pháp chuẩn)
12. TCVN 6511:1999 Sữa bột và các sản phẩm sữa bột. Xác định chỉ số không hoà tan
13. TCVN 6540:1999 Rau, quả và các sản phẩm từ rau quả. Các định hàm lượng sắt bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
14. TCVN 6541:1999 Rau, quả tươi và những sản phẩm từ rau quả. Xác định hàm lượng đồng. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
15. TCVN 6542:1999 Rau, quả và các sản phẩm từ rau quả. Xác định hàm lượng thuỷ ngân. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa
16. TCVN 6603:00 Cà phê. Xác định hàm lượng cafein. Phương pháp dùng sắc ký lỏng cao áp
17. TCVN 6604:00 Cà phê. Xác định hàm lượng cafein (phương pháp chuẩn)
18. TCVN 6640:2000 Rau, quả và sản phẩm rau quả. Phương pháp định tính phát hiện sunfua đioxit
19. TCVN 6641:2000 Rau, quả và sản phẩm rau quả. Xác định hàm lượng sunfua đioxit tổng số
20. TCVN 6685:2000 Sữa và sữa bột. Xác định hàm lượng aflatoxin M1. Làm sạch bằng sắc ký chọn lọc và xác định bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
21. TCVN 6686-1:2000 Sữa. Định lượng tế bào xôma. Phần 1: Phương pháp dùng kính hiển vi
22. TCVN 6686-2:2000 Sữa. Định lượng tế bào xôma. Phần 2: Phương pháp đếm hạt điện tử
23. TCVN 6687:2000 Thực phẩm từ sữa dùng cho trẻ em nhỏ. Xác định hàm lượng chất béo. Phương pháp khối lượng của Rose-Gottlieb (phương pháp chuẩn)
24. TCVN 6688-1:2001 Sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa. Xác định hàm lượng chất béo bằng phương pháp khối lượng Weibull-Berntrop (phương pháp chuẩn). Phần 1: Thực phẩm dành cho trẻ nhỏ
25. TCVN 6688-2:2000 Sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa. Xác định hàm lượng chất béo bằng phương pháp khối lượng weibull-berntrop (phương pháp chuẩn). Phần 2: Kem lạnh và kem lạnh hỗn hợp
26. TCVN 6688-3:2000 Sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa. Xác định hàm lượng chất béo bằng phương pháp khối lượng Weibull-berntrop (phương pháp chuẩn). Phần 3: Các trường hợp đặc biệt
27. TCVN 6832:2001 Sữa bột nguyên chất tan nhanh. Xác định số lượng đốm trắng
28. TCVN 6833:2001 Sữa gầy, whey và buttermilk. Xác định hàm lượng chất béo. Phương pháp khối lượng (phương pháp chuẩn)
29.TCVN 6835:2001 Sữa nguyên chất. Xác định hàm lượng milkfat, protein và lactoza. Hướng dẫn vận hành thiết bị đo vùng hồng ngoại giữa
30. TCVN 6836:2001 Sữa bột. Xác định hàm lượng axit lactic và lactat. Phương pháp enzym
31. TCVN 6837:2001 Sữa xử lý nhiệt. Xác định hàm lượng lactuloza. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
32. TCVN 6838:2001 Sữa. Xác định hàm lượng canxi. Phương pháp chuẩn độ
33. TCVN 6839:2001 Sữa bột. Xác định hàm lượng nitrat. Phương pháp khử cadimi và đo phổ (phương pháp sàng lọc)
34. TCVN 6840:2001 Chất béo sữa. Phát hiện chất béo thực vật bằng phân tích sterol trên sắc ký khí (phương pháp chuẩn)
35. TCVN 6841:2001 Sữa và sản phẩm sữa. Xác định hàm lượng kẽm. Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
36. TCVN 6842:2001 Sữa bột và sản phẩm sữa bột. Xác định mật độ khối
37. TCVN 6843:2001 Sữa bột. Xác định độ axit chuẩn độ (phương pháp thông thường)
38. TCVN 6928:01 Cà phê nhân. Xác định sự hao hụt khối lượng ở 105oC
39. TCVN 7028:2002 Sữa tươi tiệt trùng. Quy định kỹ thuật
40. TCVN 7029:2002 Sữa hoàn nguyên tiệt trùng. Quy định kỹ thuật
41. TCVN 7030:2002 Sữa chua. Quy định kỹ thuật
42. TCVN 7033:02 Cà phê hòa tan. Xác định hàm lượng Cacbonhydrat tự do và tổng số. Phương pháp sắc ký trao đổi ion hiệu năng cao
43. TCVN 7035:02 Cà phê bột. Xác định độ ẩm. Phương pháp xác định sự hao hụt khối lượng ở 103oC (Phương pháp thông thường)
44. TCVN 7038:2002 Gia vị. Xác định tro tổng số
45. TCVN 7039:2002 Gia vị và gia vị thảo mộc. Xác định hàm lượng dầu bay hơi
46. TCVN 7040:2002 Gia vị. Xác định độ ẩm. Phương pháp chưng cất lôi cuốn
47. TCVN 7080:2002 Sữa và sữa bột. Xác định hàm lượng iođua. Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao
48. TCVN 7081-1:2002 Sữa bột gầy. Xác định hàm lượng vitamin A. Phần 1: Phương pháp so màu
49. TCVN 7082-1:2002 Sữa và sản phẩm sữa. Xác định dư lượng hợp chất clo hữu cơ (thuốc trừ sâu). Phần 1: Xem xét chung và phương pháp chiết
50. TCVN 7082-2:2002 Sữa và sản phẩm sữa. Xác định dư lượng hợp chất clo hữu cơ (thuốc trừ sâu). Phần 2: Phương pháp làm sạch dịch chiết thô và thử khẳng định
51. TCVN 7083:2002 Sữa và sản phẩm sữa. Xác định hàm lượng chất béo. Hướng dẫn chung sử dụng. Phương pháp đo chất béo
52. TCVN 7084:2002 Sữa bột và sản phẩm sữa bột. Xác định hàm lượng chất béo. Phương pháp khối lượng (phương pháp chuẩn)
53. TCVN 7085:2002 Sữa. Xác định điểm đóng băng. Phương pháp sử dụng dụng cụ đo nhiệt độ đông lạnh bằng điện trở nhiệt
54. TCVN 7086:2002 Sữa và sản phẩm sữa. Xác định hàm lượng đồng. Phương pháp chuẩn đo quang
55. TCVN 7140:2002 Thịt và sản phẩm thịt. Phát hiện phẩm màu. Phương pháp sử dụng sắc ký lớp mỏng
56. TCVN 7141:2002 Thịt và sản phẩm thịt. Xác định phospho tổng số. Phương pháp quang phổ
57. TCVN 7142:2002 Thịt và sản phẩm thịt. Xác định tro tổng số
B. Lĩnh vực Vi sinh thực phẩm
1. TCVN 6505-1:1999 Sữa và sản phẩm sữa. Định lượng E.coli giả định. Phần 1: Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN)
2. TCVN 6505-2:1999 Sữa và sản phẩm sữa. Định lượng E.coli giả định. Phần 2: Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN)dùng 4 metylumbelieryl b D glucuronit (MUG)
3. TCVN 7135:2002 Thịt và sản phẩm thịt. Định lượng E.Coli. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44oC sử dụng màng lọc
4. TCVN 7136:2002 Thịt và sản phẩm thịt. Phát hiện và định lượng Enterobacteriaceae không qua quá trình phục hồi. Kỹ thuật MPN và kỹ thuật đếm khuẩn lạc
5. TCVN 7137:2002 Thịt và sản phẩm thịt. Định lượng nấm men và nấm mốc. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
6. TCVN 7138:2002 Thịt và sản phẩm thịt. Định lượng Pseudomonas spp
7. TCVN 7139:2002 Thịt và sản phẩm thịt. Định lượng brochthrix thermosphacta. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
Link cho toàn bộ các tiêu chuẩn:
Trích dẫn:http://www.mediafire.com/?3k1e7fg0e4w7e