01-12-2009, 10:00 PM
Diễn Đàn đã cập nhật bộ gõ công thức Toán - Lý - Hóa nhưng chưa hướng dẫn cho mọi người hôm nay mình sẽ hướng dẫn cho các bạn.
Mình sẽ hướng dẫn cụ thể trong topic này để các bạn có thể sử dụng dễ dàng.
1. Gõ công thức hóa học.
Ví Dụ:
Bạn cần viết các dấu và các công thức như thế này:
Cách1:
bạn gõ theo lệnh :
*Chú ý: Dấu " * " mình để trước chữ " *TEX" là do có hack mod nên mới để cho các bạn thấy thôi khi gõ lệnh không có dấu " * " nha
-Cách 2: Bạn gõ lệnh rồi bôi đen , sau đó lick vào hình như thế này
thế là xong:
Hình minh họa
Mình giới thiệu sơ qua , bậy giờ hướng dẫn thêm nhiều ký hiệu nữa :
Dưới đây là bảng mã để gõ công thức, cách thực hiện vẫn như trên:
1. Phân số:
kết quả:
[TEX]\frac{1}{2}[/TEX]
2. Chỉ số và số mũ:
kết quả
[TEX]a^2[/TEX]
kết quả
[TEX]a^2_3[/TEX]
từ 2 ký tự trở lên làm như sau
kết quả
[TEX]a^{234}_{567}[/TEX]
3. Tổng
[TEX]\sum_{i=1}^n a_i[/TEX]
[TEX]\sum_{i=1}^{+\infty}[/TEX]
[TEX]a^x+y \ne qa^{x+y}[/TEX]
[TEX]\forall x \in \mathbf{R}[/TEX]
4. Các kí hiệu toán học: symbols
Mật mã:
Mật mã:
[TEX]\alpha[/TEX]
Mật mã:
[HTML]\beta[/HTML][TEX]\alpha[/TEX]
Mật mã:
[tex]\gamma[/tex]
Mật mã:
Mật mã:
[TEX]\epsilon
[/TEX]
Mật mã:
[HTML]\varepsilon[/HTML][TEX]\varepsilon[/TEX]
Mật mã:
[TEX]\eta[/TEX]
Mật mã:
[TEX]\lambda[/TEX]
Mật mã:
[HTML]\Delta[/HTML][TEX]\Delta[/TEX]
Mật mã:
Mật mã:
[TEX]\sigma[/TEX]
Mật mã:
\psi[/TEX]
Mật mã:
[HTML]\chi[/HTML][TEX]\chi[/TEX]
Mật mã:
[TEX]\Psi[/TEX]
Mật mã:
[TEX]\odot[/TEX]
Mật mã:
Mật mã:
[TEX]\equiv[/TEX]
Mật mã:
[HTML]\ge[/HTML][TEX]\ge[/TEX]
Mật mã:
[TEX]\bar{A}[/TEX]
Mật mã:
[TEX]\bar{h}[/TEX]
Mật mã:
[TEX]\hat{a}[/TEX]
5. Các loại mũi tên
Mật mã:
Mật mã:
[HTML]\uparrow[/HTML][TEX]\uparrow[/TEX]
Mật mã:
Mật mã:
[TEX]\Rightarrow[/TEX]
Mật mã:
[HTML]\leftarrow[/HTML][TEX]\leftarrow[/TEX]
Mật mã:
[TEX]\rightarrow[/TEX]
Mật mã:
[TEX]\Leftrightarrow[/TEX]
Mật mã:
[HTML]\Longrightarrow[/HTML][TEX]\Longrightarrow[/TEX]
Mật mã:
[TEX]\Rightarrow[/TEX]
Mật mã:
Mật mã:
[TEX]\leftarrow[/TEX]
Mật mã:
[TEX]\longleftarrow[/TEX]
Mật mã:
[HTML]\Leftarrow[/HTML][TEX] \Leftarrow[/TEX]
Mật mã:
Mật mã:
[TEX]\leftrightarrow[/TEX]
Mật mã:
[HTML]\leftrightarrow[/HTML][TEX]\leftrightarrow[/TEX]
Mật mã:
[TEX]\longleftrightarrow[/TEX]
Mật mã:
Mật mã:
[TEX] \Longleftrightarrow[/TEX]
Cách viết điều kiện của phản ứng
Mật mã:
[HTML]\rightarrow\limits^{t^o}[/HTML][TEX]\rightarrow\limits^{t^o}[/TEX]
Sau khi thiết lập lệnh "Tex" ta được
Ta có thể chọn 1 trong các mũi tên ở trên để viết, không nhất thiết phải như ví dụ của mình.
Mũi tên thuận nghịch
Mật mã:
[TEX]\rightleftharpoons[/TEX]
Ký hiệu tạo khí hoặc kết tủa
Mật mã:
[TEX]\uparrow ,\downarrow[/TEX]
Ta có thể chọn một trong hai mũi tên hoặc cả hai để phù hợp với bài viết của mình (dấu phẩy chỉ có tính chất ngăn cách làm cho bài viết rõ hơn)
Các loại mũi tên chỉ hướng
Mật mã:
[TEX]\nwarrow[/TEX][TEX]\swarrow[/TEX][TEX]\nearrow[/TEX][TEX]\searrow[/TEX]
chúc các bạn thành công! :y159:
Mình sẽ hướng dẫn cụ thể trong topic này để các bạn có thể sử dụng dễ dàng.
1. Gõ công thức hóa học.
Ví Dụ:
Bạn cần viết các dấu và các công thức như thế này:
[TEX]\Leftrightarrow[/TEX]
[tex] H_2SO_4 [/tex] tương tự với (CaSO_4, NaCl, HNO_3,..)
[TEX]\forall x \in \mathbf{R}[/TEX]
[TEX]\Leftarrow[/TEX]
Bạn có thể làm như sau:[tex] H_2SO_4 [/tex] tương tự với (CaSO_4, NaCl, HNO_3,..)
[TEX]\forall x \in \mathbf{R}[/TEX]
[TEX]\Leftarrow[/TEX]
Cách1:
bạn gõ theo lệnh :
Trích dẫn:[*TEX]\Leftrightarrow[/TEX]từ trên xuống là lệnh của cái hình trên
[*tex] H_2SO_4 [/tex] tương tự với (CaSO_4, NaCl, HNO_3,..)
[*TEX]\forall x \in \mathbf{R}[/TEX]
[*TEX]\Leftarrow[/TEX]
*Chú ý: Dấu " * " mình để trước chữ " *TEX" là do có hack mod nên mới để cho các bạn thấy thôi khi gõ lệnh không có dấu " * " nha
-Cách 2: Bạn gõ lệnh rồi bôi đen , sau đó lick vào hình như thế này
thế là xong:
Hình minh họa
Mình giới thiệu sơ qua , bậy giờ hướng dẫn thêm nhiều ký hiệu nữa :
Dưới đây là bảng mã để gõ công thức, cách thực hiện vẫn như trên:
1. Phân số:
Code:
\frac{1}{2}
[TEX]\frac{1}{2}[/TEX]
2. Chỉ số và số mũ:
Code:
a^2
[TEX]a^2[/TEX]
Code:
a^2_3
[TEX]a^2_3[/TEX]
từ 2 ký tự trở lên làm như sau
Code:
a^{234}_{567}
[TEX]a^{234}_{567}[/TEX]
3. Tổng
Code:
\sum_{i=1}^n a_i
Code:
\sum_{i=1}^{+\infty}
Code:
a^x+y \ne qa^{x+y}
Code:
\forall x \in \mathbf{R}
4. Các kí hiệu toán học: symbols
Mật mã:
Trích dẫn:\pm[TEX]\pm[/TEX]
Mật mã:
Code:
\alpha
Mật mã:
[HTML]\beta[/HTML][TEX]\alpha[/TEX]
Mật mã:
PHP Code:
\gamma
Mật mã:
Trích dẫn:\delta[TEX]\delta[/TEX]
Mật mã:
Code:
\epsilon
[/TEX]
Mật mã:
[HTML]\varepsilon[/HTML][TEX]\varepsilon[/TEX]
Mật mã:
PHP Code:
\eta
Mật mã:
Code:
\lambda
Mật mã:
[HTML]\Delta[/HTML][TEX]\Delta[/TEX]
Mật mã:
Trích dẫn:\pi[TEX]\pi[/TEX]
Mật mã:
PHP Code:
\sigma
Mật mã:
Trích dẫn:\psi[TEX]
\psi[/TEX]
Mật mã:
[HTML]\chi[/HTML][TEX]\chi[/TEX]
Mật mã:
Code:
\Psi
Mật mã:
PHP Code:
\odot
Mật mã:
Trích dẫn:\approx[TEX]\approx[/TEX]
Mật mã:
Code:
\equiv
Mật mã:
[HTML]\ge[/HTML][TEX]\ge[/TEX]
Mật mã:
PHP Code:
\bar{A}
Mật mã:
Code:
\bar{h}
Mật mã:
PHP Code:
\hat{a}
5. Các loại mũi tên
Mật mã:
Trích dẫn:\downarrow[TEX]\downarrow[/TEX]
Mật mã:
[HTML]\uparrow[/HTML][TEX]\uparrow[/TEX]
Mật mã:
Trích dẫn:\Leftarrow[TEX]\Leftarrow[/TEX]
Mật mã:
Code:
\Rightarrow
Mật mã:
[HTML]\leftarrow[/HTML][TEX]\leftarrow[/TEX]
Mật mã:
PHP Code:
\rightarrow
Mật mã:
PHP Code:
\Leftrightarrow
Mật mã:
[HTML]\Longrightarrow[/HTML][TEX]\Longrightarrow[/TEX]
Mật mã:
Code:
\Rightarrow
Mật mã:
Trích dẫn:\longrightarrow[TEX]\longrightarrow[/TEX]
Mật mã:
Code:
\leftarrow
Mật mã:
PHP Code:
\longleftarrow
Mật mã:
[HTML]\Leftarrow[/HTML][TEX] \Leftarrow[/TEX]
Mật mã:
Trích dẫn:\Longleftarrow[TEX] \Longleftarrow[/TEX]
Mật mã:
Code:
\leftrightarrow
Mật mã:
[HTML]\leftrightarrow[/HTML][TEX]\leftrightarrow[/TEX]
Mật mã:
PHP Code:
\longleftrightarrow
Mật mã:
Trích dẫn:\Leftrightarrow[TEX]\Leftrightarrow[/TEX]
Mật mã:
Code:
\Longleftrightarrow
Cách viết điều kiện của phản ứng
Mật mã:
[HTML]\rightarrow\limits^{t^o}[/HTML][TEX]\rightarrow\limits^{t^o}[/TEX]
Sau khi thiết lập lệnh "Tex" ta được
Ta có thể chọn 1 trong các mũi tên ở trên để viết, không nhất thiết phải như ví dụ của mình.
Mũi tên thuận nghịch
Mật mã:
PHP Code:
\rightleftharpoons
Ký hiệu tạo khí hoặc kết tủa
Mật mã:
Trích dẫn:\uparrow ,\downarrowSau khi thiết lập lệnh Tex ta được
[TEX]\uparrow ,\downarrow[/TEX]
Ta có thể chọn một trong hai mũi tên hoặc cả hai để phù hợp với bài viết của mình (dấu phẩy chỉ có tính chất ngăn cách làm cho bài viết rõ hơn)
Các loại mũi tên chỉ hướng
Mật mã:
Code:
\nwarrow ,\swarrow ,\nearrow , \searrow
chúc các bạn thành công! :y159:
--->Hãy nói yêu
NHƯNG: Đừng có "ngu" mà nói yêu mãi mãi!!