SINHVIENHOAHOC.NET | DIỄN DÀN SVHH - CNTP
thuốc nổ cực khủng, dễ điều chế (chỉ dành cho khủng bố) - Phiên bản có thể in

+- SINHVIENHOAHOC.NET | DIỄN DÀN SVHH - CNTP (https://dd.sinhvienhoahoc.net)
+-- Diễn đàn: ..:: Các Ngành Công Nghệ Hóa Học ::.. (https://dd.sinhvienhoahoc.net/forum-4.html)
+--- Diễn đàn: Công Nghệ Hóa Học (https://dd.sinhvienhoahoc.net/forum-21.html)
+---- Diễn đàn: Hóa Vô Cơ (https://dd.sinhvienhoahoc.net/forum-41.html)
+---- Chủ đề: thuốc nổ cực khủng, dễ điều chế (chỉ dành cho khủng bố) (/thread-598.html)



thuốc nổ cực khủng, dễ điều chế (chỉ dành cho khủng bố) - dinhtai32 - 16-01-2010

Bc acetylua Ag2C2

Lo
i này d điu chế nht mà li n to. Khi cho C2H2 vào DD AgNO3 s thu kết ta, do hình thành Bc acetylua Ag2C2, vì trong CTCT có liên kết 3, loi này cc kì kém bn, khi chu tác đng ca 1 tác nhân như va chm, nhit... nó s phân hy, liên kết không bn b b gãy, sinh nhit ln, làm cho lp không khí xung quanh giãn n tc thi, gây tiếng n. Khác vi các loi khác ch, sn phm n không h có khí, ch cho ra Ag và C.

Đi
u chế:
Chu
n b dd AgNO3 , điu chế 1 ít C2H2 (cái này khi phi hướng dn), sau đó lp b dng c đ cho C2H2 sc vào dd AgNO3, sau 1 lúc, s thy kết ta, cho đến khi nào thy khôngkết ta na thì thôi.

L
ưu ý: không được dùng que nghin nh kết ta, nó có th n ngay c dưới nước. Sau khi đã thu được kết ta, ta lc ly, sau đó đun cách thy đ cho tht khô, khi khô, loi này cc nhy, nên tuyt đi không làm gì mnh tay. 1 mu nh bng con kiến n thôi cũng đ làm git mình. Loi này có th kích n bng la, đóm, hoc tia la đin, đp cũng n, ... Nên nh nếu th thì ly 1 mu tht nh thôi, khi th nghim phi đ xa phn còn li, không thì s b n dây chuyn.

--------------------------------------------------------------------------------
Th
y ngân fulminate Hg(ONC)2

T
c đ n 3000 - 4500m/s tùy thuc vào t khi, thường dùng trong kíp n, ht la, ... nhưng gi ít ai dùng vì không an toàn. Đ nhy khá cao, va chm, nhit, ma sát, tia la đin .... đu có th làm nó phát n. Khi n, s to ra 1 lp thy ngân mng bám lên b mt.

Chu
n b:
Hg 2 gam, Hg em dùng
đây là sn phm điu chế t nhôm và dd HgCl2 đm đc, nhôm ly t móc áo, khi cho nhôm vào dd, nó s si bt và gii phóng Hg, hg s bám vào b mt miếng nhôm, dùng pipet hút ra.
20 ml HNO3 68% ( lo
i này mua Tô Hiến Thành, hàng Cn 10 000/ kg) ly khong
30ml R
ượu etylic, loi 98 - 99,5 đ

Đi
u chế:
đ
u tiên ta cho Hg vào HNO3 đ dược 1 hn hp Hg nitrat và HNO3
Hg + 3 OHNO2 => HgNO3 + OHNO2 + NO2
chú ý: ph
n ng này cho NO2, nên cn thn
sau đó ta cho h
n hp này vào t lnh làm lnh xung khong 0-5 đ C

Ph
n rượu ta đun nóng (70 đ C), sau đó cho vào hn hp acid - nitrat đã làm lnh, nh là cho rượu vào acid, không làm ngược li.
sau kho
ng 20 -30 giây, phn ng s xày ra mãnh lit, sau khi phn ng xong, lc ly kết ta và ra bng dd NaHCO3. đun cách thy đ làm khô kết ta.


[FONT=Trebuchet MS]--------------------------------------------------------------------------------
RDX (Royal Demolition eXplosive)

Còn g
i là cyclonite hay hexogen - cyclotrimethylenetrinitramin, là mt loi cht n cc mnh thường được s dng trong quân đi, mnh hơn TNT vi tc đ n 8500m/s, so vi 6900m/s ca TNT, loi này khá an toàn và d bo qun, là thành phn chính ca các loi cht n hn hp như C-1,C-2, C-3, C-4, semtex, ...
RDX còn d
ược dùng làm cht n mi đ kích n bom ht nhân.

Xin gi
i thiu 2 cách điu chế ph biến, cách th nht dùng hexamin mà HNO3, cách th 2 dùng acetic anhidric, ammoninitrat va parafomadehyd, cách th 2 này không nên th vì rt đc hi, trong quá trình điu chế hơi acid acetic bay nng nc làm bn cay mt và không th được, khó kim soát được phn ng, v li cách này ch ch thc hin tt khi làm mi ln 1 ít thì hiu sut mi cao, thc tế thì ch có th làm theo cách th 2 vì không có hexamin.

RDX - C3H6N6O6, c
uto vòng gm 3 nguyên t C xen k 3 nguyên t N, 3 gc NO2 cm trên 3 N

Hóa ch
t:
acetone
acetic anhridric
amoni nitrat
axitnitric
paraformadehyd

Hóa c
:
c
c thy tinh
ng thy tinh
ng đong
nhi
t kế

Cách 1:
Cho 335 mL axít nitric 98% (cái này h
ơi khó kiếm, nó gi là fuming nitric acid )vào cc 500-mL , làm lnh axít xung dưới 15 °C bng cách đt cc vào khay đá. Khay đá là mt dng c rt cn thiết khi điu chế cht n, hiu nôm na là 1 cái bát trong đó cha nước đá và mui). Cho t t 75 g methenamine (hexamin) vào cc axít (cho tng ít mt) va cho va khuy đu. trong khi cho methenamine. Phi luôn gi nhit đ t 20 – 30 đ C. khi toàn b hexamin đã hòa tan hết, t t đun nóng cc axít ti 55 đ C và vn khuy đu, gi nhit đ t 50 – 55 đô C trong 5 phút, không ngng khuy. sau đó, h nhit đ xung 20 đ C và đ yên trong 15 phút. Bây gi hãy cho đ vào cc axít khong gn 1 lít nước lnh (5-10 đ C), s thy tinh th RDX xut hin, hãy đ yên trong vài gi đ thu được nhiu tinh th nht.
Bây gi
, chúng ta phi trung hòa lượng axít còn dư. Lc và gn b bt phn dung dch trong cc, nh gi li các tinh th. Sau đó cho vào cc 1 lít dd natri bicacbonat 5%. S thy si bt d di, vì vy hãy đ t t. dùg vi hoc giy lc lc ly tinh th RDX, tiếp tc ra li tinh th bng nước lnh, ri li ra bng dd natri bicacbonnat 1 ln na. và cui cùng li ra bng nước. Gi thì đem chúng đi phơi khô là dùng được. Nh là phi có kíp n, đt không thì nó không n đâu.

Cách th
2:
Cho 260 mL acetic anhidric vào c
c 1 lít và cho vào đó 105 g amoni nitrat đã nghin nhuyn, khuy đu. Đun nóng dung dch này ti 70 °C ri ngưng đun. Tht t t cho vào đó 38 g parafomadehid, sau khong mt phút, phn ng bt đu (hãy đeo khu trang vì có khí đc sinh ra). Vì vy hãy cho tht t t nếu không mun chết. sau khi cho hết parafomadehid, đ vào cc 500 ml nước lnh đ làm kết tinh RDX. Lc dung dch đ ly RDX, sau đó ra các tinh th bng nước nóng. Phơi khô và s dng. Đ có sn phm tinh khiết hơn, dùng aceton hòa tan RDX , sau đó li cho nước lnh vào và lc li 1 ln na.

The
o kinh nghim thì cách dùng acetic anhydric là cc kì đc hi và có các nhược đim sau:
Ch
làm mi ln 1 ít, có nghĩa là t l vn như vy, nhưng lượng hóa cht thì gim đi t 5-6 ln
Ch
đt hiu sut tương đi khá khi làm mi ln 1 lượng nh, nếu làm nhiu trong 1 ln nguy cơ tht bi là rt cao
Trong quá trình đi
u chế, hơi acid acetic bay ra s làm cho bn cay mt và khó th, khó kim soát nhit đ phn ng.

Chú ý: lo
i này là cht n mnh nên đ có th n, ta phi dùng 1 kíp n, đt thì nó ch cháy sáng thôi, kíp n có thê làm t HG fulminate trên.

--------------------------------------------------------------------------------
Nito triodua.

Đây là 1 h
p cht kém bn, nó d dàng b phân hy... điu chế thì cc kì d.
Chu
n b dung dch amoniac, mt ít tinh th Iod (I2), phi là tinh th, không xài dung dch
ta ch
cn cho I2 vào đ NH3 vào khuy du, s thy suat hin kết ta den, khuy cho dến khi thu dược nhiu kết ta nht, sau dó đ yên khong 15 phút, dùng 1 t giy lc và lc kết ta ra, phơi khô.
2NI3 --> N2 + 3I2 --> BOOM

L
ưu ý: loi này "siêu nhy", lông gà chm vào cũng n, nên ch di chuyn nó khi còn m mà thôi, nó mà khô ri thì rt khó mang di ch khác. Ch chm nh là n
Tannerite

M
t loi cht n thuc dòng binary, là nhng loi cht n mnh mà thành phn là mt hn hp các cht, ch khi trn li vi nhau, nó mi tr thành cht n vd ANFO (Amoninitrat & diesel), chú ý đây không phi các loi như thuc súng hay thuc pháo, nó n ch không cháy, và dĩ nhiên cn kíp n đ kích n.

ng dng ch yếu ca tannerite là dùng trong các mc tiêu n trường tp bn, đc đim ca TE là có th b kích n bi sóng xung kích gây ra khi b mt viên đn súng trường bn vào, khi b bn trúng, nó s n, khi TE phát n, nó sinh ra mt ct khói hơi nước, giúp các x th biết được mình bn trúng mc tiêu hay không, ngoài ra nó còn được dùng như 1 loi cht n mnh thông thường.

Thành ph
n ca TE gm:
Ch
t oxi hóa (oxiddizer), là hn hp gm amoninitrat, NH4NO3 75% và amoni perclorat NH4ClO4 25%
Ch
t nhy hoá: làm tăng đ mnh và tăng đô nhy n: Gm bt nhôm 95% và ZrH2 5%

Đ
điu chế, ch vic trn 9 phn cht oxi hoá vi 1 phn cht nhy hoá theo khi lượng.
L
ưu ý: ch trn ngay trước khi s dng.

[FONT=Trebuchet MS]--------------------------------------------------------------------------------
UN

M
t loi cht n khá mnh, tuy không mnh bng các loi như TNT nhưng nó có 1 ưu đim là d điu chế vi s lượng ln nên được khng b ưa chung.
2 nguyên li
u chính là Ure (NH2)2CO và HNO3 , Ure mua ca hàng phân hóa hc, rt r. HNO3 nên dùng loi trên 50%

Cách làm nh
ư sau:
Hòa tan Ure vào n
ước cho đến khi bão hòa, sau đó nh t t HNO3 vào, s thy kết ta trng, đó là UN, sau khi cho hết HNO3 vào, đ yên trong vòng vài tiếng trong t lnh đ thu được nhiu kết ta nht, sau đó lc ra, ra bng nước và đun cách thy cho khô.

L
ưu ý: Loi này không bn, gp nhit đ nóng m s b phân hu, vì vy, ta ch nên lc và làm khô trước khi s dng. Đây là mt loi cht n thuc dòng secondary nên khó kích n, ta phi dùng kíp S 8, và cho vào ng st đ kích n.

Có th
điu chế UN t nước tiu nếu ta không có Ure.
Đ
tăng đ nhy và đ mnh, ta trn 4 phn UN vi 1 phn bt nhôm loi mn.

--------------------------------------------------------------------------------
Nitrôglyxêrin

Là m
t cht lng không mu, nht, to thành t phn ng nitơrát hóa glyxêrin, rt d n. Được s dng trong công nghip xây dng và phá hy, hoc dùng làm cht to do cho mt s cht rn. Nó cũng được dùng trong ngành dược, làm thuc dãn mch, h huyết áp.

Đi
u chế:
Cách 1: Nitrôglyxêrin có th
được điu chế bng nitrát hóa glycerin. Theo cách này, trn Axít sulfuric và Axít nitric hoàn toàn đc vi glycerin theo t l 50%, 40%, 10%. Đu tiên trn hai axít trước, ri làm lnh đến 10°C, đt hn hp trong có nước đá đang tan ri trn glycerin t t vào. Không được đ hn hp phn ng nóng quá vì nó n, cũng không được đ lnh quá nếu không phn ng dng. Khi phn ng xong, nitrôglyxêrin màu vàng nht ni lên, đ t t vào chu nước ln, nitrôglyxêrin chìm xung đáy chu. Tách nó ra và trung hòa dn bng mui kim, như natri cacbonat.

Cách 2: tr
n nó vi axít sunfuarích trước, hn hp nóng lên và dược làm lnh trước, đến đây thì có th đ nhanh axít nitơrích vào. Tuy nhiên, vn phi cn thn không dung dch bn ra. Cũng có th trn thêm glycerin tht chm vào. Sau khi phn ng nitrát hóa glycerin din ra, nitrôglyxêrin ni lên trên, phương pháp này điu chế được cht sch. Đi có th đến mt ngày hay ít hơn, nhưng kéo dài thi gian ngâm có th làm axít phân hy hoc kích n nitrôglyxêrin, tuy sau này ch xy ra các m ln. Nếu có màu sa thì ch có th là nước, t đim đó lên trên. Phương pháp này dùng t thi Alfred Nobel, nhưng không phi ca ông.

L
ưu ý cn thn:
Khi
dng nguyên cht, nitroglycerin là mt ch[FONT=Trebuch